TRUY CẬP NHANH
Ngành Sư phạm Khoa học Tự nhiên
Click chuột vào các liên kết sẵn có để truy cập nhanh thông tin
Hoặc tra cứu tất cả tài liệu in TẠI ĐÂY
| Phân loại DDC | Chủ đề tiếng Việt | Chủ đề tiếng Anh |
| 371,33 | Sư phạm số | |
| 530,09 | Lịch sử vật lý | |
| 174.937 ; 344.59707 | Đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực giáo dục | |
| 371.102 ; 540.71; 530.071 ; 570.71 | Dạy học bài tập khoa học tự nhiên | |
| 371.102; 546.071 | Dạy học chủ đề chất và sự biến đổi của chất | |
| 373.1102; 371.102 ; 540.71; 530.071 ; 570.71 | Dạy học chủ đề trái đất và bầu trời | |
| 373.1102 ; 371.102 | Dạy học chủ đề vật sống | |
| 373.1102 ; 570.71 ; 530.71 ; 540.71 | Dạy học chuyên đề chuyên sâu trong khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh | |
| 373,1102 | Dạy học theo chủ đề năng lượng và sự biến đổi | |
| 373.1102 ; 540.71; 530.071 ; 570.71 | Dạy học thí nghiệm khoa học tự nhiên | |
| 371.334; 373.1334 ; 530.0285 ; 540.285 ; 570.285 | Giáo dục stem trong dạy học khoa học tự nhiên | |
| 371,102 | Lí luận dạy học | |
| 507 ; 373.1102 | Phân tích chương trình khoa học tự nhiên | |
| 371.102 ; 371.334 | Phương pháp dạy học hiện đại | |
| 530.071 ; 373.1102 | Phương pháp dạy học vật lí | |
| 577.071 ; 577 | Sinh thái học môi trường | |
| 371,102 | Thực hành kỹ thuật dạy học tích cực | |
| 370.113; 371.425 | Thực tập sư phạm và rèn nghề | |
| 371.384 ; 373.246 ; 370.113 ; 371.425 | Tổ chức hoạt động thực hành, trải nghiệm và hướng nghiệp ở trường phổ thông | |
| 371.334; 373.1334 ; 530.0285 ; 540.285 ; 570.285 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn khoa học tự nhiên |