Ngành Công nghệ Quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường

Chủ đề NGÀNH CÔNG NGHỆ QUAN TRẮC VÀ GIÁM SÁT TNMT chào mừng người học, giảng viên và nhà nghiên cứu !

Tại đây giới thiệu tài nguyên thông tin phục vụ học tập, giảng dạy và nghiên cứu của chủ đề mà Thư viện đang có hoặc được chúng tôi sưu tầm từ website thư viện các trường đại học nghiên cứu nhóm đầu thế giới và các nguồn truy cập mở trên Internet. Các mục chính gồm:

+ Giới thiệu chung;
+ Học liệu in;
+ Học liệu số;
+ Bách khoa thư, Sổ tay, Từ điển;
+ Luận văn / Luận án;
+ Tạp chí;
+ Cơ sở dữ liệu điện tử;
+ Năng lực số;
+ Nguồn Internet;
+ Nguồn các trang web;
+ Các tổ chức và hiệp hội;
+ Nghiên cứu và viết;
+ Trích dẫn;
+ Đạo đức trong nghiên cứu,...

Thông tin ở đây không thể đầy đủ, toàn diện, cập nhật và đáp ứng yêu cầu của tất cả các đối tượng mà là những thông tin chọn lọc cần thiết nhất phục vụ cho học tập, nghiên cứu của chủ đề này, giúp người học, nhà nghiên cứu định vị thông tin.

Để nội dung ngày càng hoàn thiện, rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ bạn đọc.

Xin gửi thông tin phản hồi về: Ths. Lê Bá Lâm - email: lamlb@vnu.edu.vn

  • Chia sẻ:

Nhấp chuột vào các liên kết dưới đây để khai thác nhanh thông tin

Hoặc tra cứu tất cả tài liệu in TẠI ĐÂY

DDC Tiếng Anh Tiếng Việt
333 Economics of land & energy Kinh tế đất đai và năng lượng
333.7 Land, recreational and wilderness areas, energy Đất đai, khu vực giải trí và hoang dã, năng lượng
333.72 Environmentalism & conservation Bảo vệ môi trường và bảo tồn
333.79 Energy Năng lượng
333.794 Renewable and alternative energy sources Các nguồn năng lượng tái tạo và thay thế
333.8 Underground resources Tài nguyên ngầm
333.9 Hydrospheric, atmosphere, and biospheric resources Tài nguyên thủy quyển, khí quyển và sinh quyển
338.1 Agricultural products Sản phẩm nông nghiệp
338.16 Agricultural technologies & sustainability Công nghệ nông nghiệp và tính bền vững
344.05 Environmental Law Luật môi trường
363 Climate Change Biến đổi khí hậu
550 Earth Sciences & Geology Khoa học Trái đất và Địa chất
551 Geology, Hydrology, Meteorology Địa chất, Thủy văn, Khí tượng
551.5 Meteorology ; Climate Khí tượng học; Khí hậu
551.6 Climatology and weather Khí hậu học và thời tiết
577 Nature of Life: 577 Bản chất của sự sống: 577
580 Plants Thực vật
590 Animals Động vật
628 Sanitary ; Municipal Vệ sinh; Đô thị
628.3 Sewerage & Wastewater Treatment Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
628.4 Waste Management and Disposal Quản lý và xử lý chất thải
628.5 Environmental Chemistry Hóa học môi trường
639.9 Conservation of biological resources Bảo tồn tài nguyên sinh học
631.4 Soil Science Khoa học đất
631.6 Land Reclamation and Restoration Cải tạo và phục hồi đất
634.9 Forestry Lâm nghiệp
634.95 Forest regeneration ; revegetation Tái sinh rừng; trồng lại thảm thực vật
639 Hunting, fishing, conservation Săn bắn, đánh bắt cá, bảo tồn
665.7 Natural Gas, LPG Khí thiên nhiên, LPG
665.78 Plant management, environmental remediation Quản lý thực vật, phục hồi môi trường
  • Chia sẻ:

Luận văn / Luận án Tiếng Việt

Luận án
Luận văn

Luận văn / Luận án Tiếng nước ngoài

Open Access Theses and Dissertations

(Truy cập mở tới khoảng 2,6 triệu luận văn, luận án của gần 1000 trường đại học, viện nghiên cứu trên thế giới)

Universities of Great Britain and Ireland

(Cơ sở dữ liệu luận án, luận văn của ProQuest)

  • Chia sẻ:
  •  
  • Chia sẻ:

Cơ sở dữ liệu là gì? Tại sao lại cần CSDL trong học tập và nghiên cứu?

Cơ sở dữ liệu có tại thư viện

Digital Library Repository - VNU (Tài liệu toàn văn nội sinh: Sách, luận án / luận văn,...)
MathSciNet
ScienceDirect

Springer Link

Cơ sở dữ liệu thư viện hỗ trợ khai thác

http://db.vista.gov.vn/ (Cơ sở dữ liệu tại Cục TTKH & CNQG)

Cơ sở dữ liệu và tạp chí điện tử truy cập mở

  • Chia sẻ:

Bộ sưu tập tài liệu nghiên cứu

Bản đồ phương pháp nghiên cứu

Quy trình nghiên cứu

Tài liệu cho nghiên cứu và viết

Research methodology : the aims, practices and ethics of science / By: Pruzan, Peter. Cham : Springer, 2016. 1 online resource (xii, 326 pages) : illustrations (some color) Language: English

Research methodology : from philosophy of science to research design / Alexander M. Novikov, Dmitry A. Novikov. By: Novikov, A. M.. Leiden,The Netherlands : CRC Press/Balkema, 2013. 1 online resource (123 p.) : ill. Language: English

Research Methods : Concepts, Methodologies, Tools, and Applications / Information Resources Management Association [editor].

Hershey, PA : Information Science Reference, an imprint of IGI Global, 2015. 1 online resource Language: English

Action Research Methods : Plain and Simple / edited by Sheri R. Klein.

IN: Springer eBooks; New York : Palgrave Macmillan US : Imprint: Palgrave Macmillan, 2012. 242 p. online resource. Language: English

Research methods for engineers / David V. Thiel, Griffith University, Australia.

Cambridge ; New York : Cambridge University Press, 2014. xiii, 291 pages : illustrations ; 23 cm.

A scientific approach to writing for engineers and scientists / Robert E. Berger.- Hoboken, New Jersey : Wiley ; Piscataway, NJ : IEEE Press, [2014] 1 online resource (xxiv, 215 pages). Language: English

A Student's Writing Guide : How to Plan and Write Successful Essays / Taylor, Gordon. Cambridge : Cambridge University Press, 2009 1 online resource (282 p.) : digital, PDF file(s). Language: English

Research ethics for scientists : a companion for students / Neal Stewart., C. Neal. West Sussex, UK ; Hoboken, NJ : Wiley, 2011. 1 online resource (xiv, 210 p.) Language: English

English for Writing Research Papers / By: Wallwork, Adrian. IN: Springer eBooks; Boston, MA : Springer Science+Business Media, LLC, 2011. Language: English

Writing and publishing a scientific research paper / Subhash Chandra Parija, Vikram Kate, editors.

Singapore : Springer, 2017. 1 online resource (xvii, 195 pages) : illustrations (some color) Language: English

Scientific papers and presentations / Martha Davis, Kaaron J. Davis, Marion M. Dunagan. Amsterdam : Elsevier/Academic Press, 2012. 1 online resource (xviii, 342 pages) : illustrations (some color) Language: English

Writing and Publishing Science Research Papers in English : A Global Perspective / Englander, Karen. Dordrecht : Springer Netherlands : Imprint: Springer, 2014. X, 90 p. 16 illus. online resource. Language: English

Research Methodology in Physics and Chemistry of Surfaces and Interfaces / By: Guarrotxena, Nekane. Hoboken : Apple Academic Press, 2014. 1 online resource (303 p.) Language: English

A practical guide to biomedical research : for the aspiring scientist / Peter Agger, Robert S. Stephenson, J. Michael Hasenkam. Cham : Springer, 2017. 1 online resource : color illustrations Language: English

Practical process research and development : a guide for organic chemists / Neal G. Anderson. Amsterdam ; Boston : Academic Press, 2012. 1 online resource (pages) Language: English

Research methods in human skeletal biology / edited by Elizabeth A. DiGangi, Megan K. Moore.

Amsterdam ; Boston : Academic Press, 2013. 1 online resource (xx, 552 pages) : illustrations (some color) Language: English

Handbookof research methods and applications in 

economic geography / edited by Charlie Karlsson, Martin Andersson and Therese Norman.

Cheltenham : Edward Elgar Pub. Ltd., 2015. 1 online resource (xii, 648 p.) : ill., maps ; cm. Language: English

Research methodology in the built environment : a selection of case studies / edited by Vian Ahmed, Alex Opoku and Zeeshan Aziz.

London ; New York : Routledge, 2016. xx, 288 p. : ill. Language: English

Market research methodologies : multi-method and qualitative approaches / Amandeep Takhar-Lail and Ali Ghorbani, editors.

Hershey, Pennsylvania (701 E. Chocolate Avenue, Hershey, Pa., 17033, USA) : IGI Global, [2015] 1 online resource (300 pages). Language: English

Business Research Methods [electronic resource] : An Applied Orientation / by S Sreejesh, Sanjay Mohapatra, M R Anusree.

By: Sreejesh, S.. Cham : Springer International Publishing : Imprint: Springer, 2014. XXIII, 281 p. 54 illus., 31 illus. in color. online resource. Language: English

Statistical Research Methods [electronic resource] : A Guide for Non-Statisticians / by Roy Sabo, Edward Boone.

By: Sabo, Roy. New York, NY : Springer New York : Imprint: Springer, 2013. IX, 214 p. 33 illus., 13 illus. in color. online resource. Language: English

Scientific Writing and Communication in Agriculture and Natural Resources / by P.K. Ramachandran Nair, Vimala D. Nair.- Cham : Springer International Publishing : Imprint: Springer, 2014. XII, 142 p. 20 illus., 7 illus. in color. online resource. Language: English

The Essence of Research Methodology : A Concise Guide for Master and PhD Students in Management Science / by Jan Jonker, Bartjan Pennink.

IN: Springer eBooks; Berlin, Heidelberg : Springer-Verlag Berlin Heidelberg, 2009. Language: English

Handbook of research methods in social and personality psychology / edited by Harry T. Reis, University of Rochester, Charles M. Judd, University of Colorado at Boulder.

New York, NY : Cambridge University Press, 2014. 1 online resource (xii, 744 pages) Language: English

Cross-Cultural Research Methods in Psychology / Edited by David Matsumoto, Fons J. R. van de Vijver.

Cambridge : Cambridge University Press, 2010 1 online resource (404 p.) : digital, PDF file(s). Language: English

Addiction research methods [electronic resource] / edited by Peter G. Miller, John Strang, Peter M. Miller.

Chichester, West Sussex, U.K. ; Ames, Iowa : Addiction Press/Blackwell Pub., 2010. 1 online resource (xiii, 386 p.) : ill. Language: English

Research methods in intercultural communication : a practical guide / edited by Zhu Hua. Malden, MA : Wiley-Blackwell, [2016] 1 online resource. Language: English

  • Chia sẻ:

Tại sao phải trích dẫn?

  • Để minh chứng và làm tăng độ tin cậy cho nghiên cứu / công trình của bạn.
  • Thể hiện bạn đã tìm kiếm, đọc, xem xét và nghiên cứu sâu về chủ đề / lĩnh vực bạn nghiên cứu.
  • Giúp người đọc dễ dàng biết nguồn trích của bạn và các bước nghiên cứu của bạn để đạt được kết luận.
  • Thể hiện những người đóng góp để hoàn thành nghiên cứu / công trình.
  • Tôn trọng và phân biệt nghiên cứu của bạn với các nghiên cứu trước đó.
  • Tuân thủ luật sở hữu trí tuệ.
  • Ý thức về đạo đức trong khoa học và phòng tránh đạo văn.

Để kiểm tra trùng lặp, tránh đạo văn bạn kiểm tra nghiên cứu / công trình
của bạn tại đây: http://doit.lic.vnu.edu.vn/

Phải trích dẫn những gì? 

  • Các tham khảo trực tiếp từ sách, bài báo, bài giảng, phim, thư,...
  • Ý tưởng của người khác và ngay cả khi bạn đã chỉnh sửa nó.
  • Đoạn văn và tóm tắt từ sách, báo, tạp chí đã được công bố.
  • Những số liệu thống kê.

Các kiểu trích dẫn thông thường?

Bạn sử dụng một kiểu trích dẫn theo hướng dẫn của giảng viên hoặc tạp chí / nhà xuất bản yêu cầu. Các kiểu trích dẫn hay được sử dụng dưới đây:

  • ACS (American Chemical Society)
  • AMA (American Medical Association)
  • APA (American Psychological Association)
  • ASA (American Sociological Association)
  • Chicago/Turabian  
  • Harvard
  • IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers)
  • Legal Style
  • MLA (Modern Language Association)

Kiểu ASA

Cover Art

The American Sociological Association Style is often used to document sources for papers in Sociology

From ASA: ASA Quick Style Guide (based on the 4th edition).From the OWL at Purdue University: ASA Style (based on the 4th edition)ASA Style Quick Guide - from Thompson River University LibraryAmerican Sociological Association (ASA) Format. California State University, Los Angeles.

 

Kiểu APA

Publication Manual of the American Psychological Association by American Psychological Association Staff

ISBN: 9781433805592

Publication Date: 2009-07-15

Concise Rules of APA Style by American Psychological Association Staff

ISBN: 9781433805608

Publication Date: 2009-07-15

Hướng dẫn APA Citation

Kiểu khác
Từ American Psychological Association:

       How to reference the DSM
       APA's errata to the 6th edition
       One-experiment paper

Từ the OWL (Online Writing Lab) at Purdue: APA style information with student sample paper

Từ Baltimore City Community CollegeWriting a paper in APA Style

Kiểu Chicago

Hướng dẫn nhanh kiểu Chicago

The Chicago Manual of Style by University of Chicago Staff (Editor)

ISBN: 9780226104201

Publication Date: 2010-08-01

A Manual for Writers of Research Papers, Theses, and Dissertations by Kate L. Turabian; Wayne C. Booth (Revised by); Gregory G. Colomb (Revised by); University of Chicago Press Staff (Revised by); Joseph M. Williams (Revised by)

ISBN: 9780226816371

Publication Date: 2013-04-03

Một số phần mềm quản lý trích dẫn


 

  • Chia sẻ:

Các trang web OER (Open Educational Resources - Tài nguyên giáo dục mở)

Academic Earth
Courses from thirteen major universities including Stanford, MIT, UC-Berkeley, and The University of Oxford; disciplines include Art & Design, Business, Engineering, Humanities, Medicine & Healthcare, Science & Math, Social Science, and Test Preparation

Coursera
MOOCs (Massive Open Online Courses) offered by 107 institutions worldwide including Johns Hopkins, The National Geographic Society, The University of Maryland, and Tel Aviv University

edX
MOOCs offered through Harvard, MIT, Berkeley, The University of Texas and other colleges and universities

Khan Academy
Free courses for anyone, including especially extensive math options

JHSPH Open CourseWare
Course materials and images from The Johns Hopkins Bloomberg School of Public Health

MIT OpenCourseWare
Virtually all MIT course content open and available to the world

Notre Dame OpenCourseWare
A free and open digital publication of course materials in over twenty disciplines

OCW Search
A search engine for finding free online university courses from MIT, Notre Dame, Yale, Johns Hopkins School of Public Health, Stanford Engineering School, The Open University UK, UMass Boston, Universidad Politecnica de Madrid, the University of Tokyo, and Delft University of Technology

Open Course Library
Shared course materials can include syllabi, course activities, readings, and assessments designed by teams of college faculty, instructional designers, librarians, and other experts; some materials are paired with low cost textbooks (under $30), but many are free

Open Education Consortium: The Global Network for Open Education
A community of over 250 universities and associated organizations worldwide sharing free, open, high-quality education materials organized as courses; materials from more than 13,000 courses in 20 languages

Open Learning Initiative
Free noncredit courses on a platform devised at Carnegie Mellon University; educator resources included

Saylor Academy
Free K-12, university, and professional development courses

Washington 45
Provided by Washington State Community and Technical College faculty, course materials for general education classes

Yale Open Courses  
Lectures and other materials from selected Yale College courses

Open Discovery Space

Supports teachers in creating unique teaching resources, share them within communities of interest and grow in their professional life

OER Commons

OER Commons is a dynamic digital library and network. Explore open education resources and join our network of educators dedicated to curriculum improvement.

  • Chia sẻ:

Công cụ kiểm tra trùng lặp văn bản và kiểm lỗi chính tả DoIT của ĐHQGHN

(Người dùng sử dụng email cá nhân có định đạng xxxxx@vnu.edu.vn để đăng ký và sử dụng)

ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

(Nguồn Internet)

1. Khái niệm

- Đạo đức trong nghiên cứu khoa học là một bộ phận của đạo đức xã hội, là những quy tắc, những chuẩn mực nhằm điều tiết hành vi một cách tự giác, tự nguyện của nhà khoa học trong hoạt động nghiên cứu khoa học. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu hiện diện ở tất cả các bước của quá trình nghiên cứu khoa học.

- Các khía cạnh liên quan đến đạo đức:

+ Những nguyên tắc chung về chuẩn mực của cộng đồng khoa học và các hành vi lệch chuẩn của người làm nghiên cứu.

+ Lựa chọn mục tiêu nghiên cứu, đảm bảo những mục tiêu đó không đi ngược lại các truyền thống đạo đức của nhân loại.

+ Đạo đức trong xử lý kết quả nghiên cứu, đảm bảo tính trung thực khoa học đối với kết quả nghiên cứu, trung thực với bản thân và trung thực với tài sản khoa học chung của cộng đồng.

+ Đạo đức trong sử dụng kết quả nghiên cứu, đảm bảo việc sử dụngkết quả nghiên cứu không nhằm vào những mục đích phi nhân bản

2. Chuẩn mực của cộng đồng nghiên cứu

* Quy chuẩn đạo đức nghiên cứu:

- Là sự tập hợp các nguyên tắc, quy định, các chuẩn mực mà người thực hiện nghiên cứu cần phải tuân thủ

- Mô tả trách nhiệm và hành vi cần có của người nghiên cứu với đối tượng nghiên cứu, khách thể nghiên cứu

- Không phải là những nguyên tắc hoàn chỉnh cho người nghiên cứu trong mọi tình huống, mọi hoàn cảnh

* Mục đích của việc tuân thủ quy chuẩn đạo đức trong nghiên cứu:

- Quy định những việc người nghiên cứu được làm và không được làm

- Xác định quyền hạn và trách nhiệm của người nghiên cứu trước khi triển khai nghiên cứu

- Bảo vệ an toàn, quyền lợi của những bên liên quan, đặc biẹt là khách thể nghiên cứu, tránh khỏi sự lạm dụng

* Các chuẩn mực đạo đức khoa học của cộng đồng khoa học trên thế giới:

Ý tưởng về các chuẩn mực trong hoạt động khoa học được một nhà xã hội học người Mỹ, Robert K. Merton (1910 – 2003), đưa ra vào năm1942(38). Đầu tiên ông gọi đó là những nguyên tắc, sau gọi là nhữngchuẩn mực. Nguyên tắc chủ đạo của các chuẩn mực đó là:

- Tính cộng đồng (Communalism, viết tắt là C). Tính cộng đồng đòi hỏi rằng, kết quả nghiên cứu là tài sản chung của toàn thể cộng đồng khoa học. Các thành viên cộng đồng được tự do trao đổi thông tin khoa học. Tuy nhiên điều này không hề mâu thuẫn với một nguyên tắc rất quan trọng là phải tôn trọng quyền tác giả, thể hiện ở nguyên tắc tríchdẫn đã nêu trong phần trình bày kết quả. Nếu không, người nghiên cứu hoàn toàn bị vi phạm chuẩn mực về đạo đức khoa học.

- Tính phổ biến (Universalism, viết tắt là U). Tính phổ biến có nghĩa là tất cả các nhà nghiên cứu có thể đóng góp phần trí tuệ của mìnhvào sự phát triển khoa học, không phân biệt chủng tộc, màu da, tinngưỡng hoặc ý thức hệ chính trị. Quả thật, từ lâu, khoa học đã thể hiện xu hướng hội nhập trong cộng đồng nhân loại, đã trở nên một thực thể mang tính quốc tế sâu xa

- Tính không vị lợi (Disinterested humility, viết tắt là D), là người nghiên cứu không để kết quả nghiên cứu của mình vướng bận vào những mục đích tín ngưỡng hoặc cá nhân. Người nghiên cứu cần cóthái độ rộng mở cho sự tìm kiếm. Hơn nữa, cần trung thực và khách quan, trong đó, kết quả nghiên cứu không được chế tác để phục vụ cho những mục đích riêng tư, vụ lợi, bất kể là của cá nhân hay những mục đích tôn giáo hoặc ý thức hệ.

- Tính độc đáo (Originality, viết tắt là O). Chuẩn mực này có nghĩa những công bố của người nghiên cứu phải là mới, đóng góp một điều gìđó vào kho tàng tri thức và sự hiểu biết chung của chúng ta.

- Tính hoài nghi (Skepticism, viết tắt là S). Đây là hoài nghi về mặt khoa học.

Phản ứng đầu tiên của người nghiên cứu là đừng vội tin lời công bố của các tác giả. Mọi kết quả được công bố cần phải được xem xét trước khi chấp nhận, phải được kiểm chứng bằng các luận cứ.

* Các dạng sai lệch chuẩn mực:

Có nhiều cách dẫn đến sai lệch chuẩn mực, gọi tắt là lệch chuẩn

a. Xét theo hậu quả tác động:

Theo cách này, lệch chuẩn được phân thành hai dạng: lệch chuẩn tích cực và lệch chuẩn tiêu cực.

- Lệch chuẩn tích cực: là loại lệch chuẩn của những người đi tiên phong trong khoa học. Hậu quả của dạng lệch chuẩn này được ghi nhận như một bước tiến trong khoa học.

VD: Quan niệm Nhật tâm của Copernics là một hiện tượng lệch chuẩn. Nó đi ngược lại quan niệm đương thời, bị chống lại dữ dội, nhưng là bước tiến trong quan niệm về vũ trụ.

- Lệch chuẩn tiêu cực: là loại lệch chuẩn dẫn đến sự thụt lùi trong xu thế tiến bộ của khoa học.

VD: Đến giờ phút này vẫn có người mang tham vọng sáng chế động cơ vĩnh cửu mặc dù định luật bảo toàn năng lượng đã bác bỏ ý tưởng đó từ nhiều thế kỷ.

=> Lệch chuẩn tiêu cực có hai dạng:

+ Do không hiểu biết mà lệch chuẩn.

VD: Người mang tham vọng sáng chế động cơ vĩnh cửu

Người đưa ý tưởng chứng minh số Pi bằng 4.

+ Cố tình lệch chuẩn vì một ý đồ riêng tư nào đó.

Khác với lệch chuẩn tích cực, người đưa ý tưởng lệch chuẩn biết rất rõ sự lệch chuẩn của mình.

VD: Copernicus biết rất rõ ông đưa ra một quan niệm đi ngược lại quan niệm dương thời về vũ trụ.

b. Xét theo tính chất của lệch chuẩn:

- Lệch chuẩn nhận thức: do nhận thức dẫn đến

- Lệch chuẩn kỹ thuật: do phương pháp và phương tiện gây ra

- Lệch chuẩn xã hội: là dạng lệch chuẩn so với chuẩn chung của xã hội. Người nghiên cứu đưa ra những kết luận khác biệt với những tư duy của cộng đồng

- Lệch chuẩn đạo đức: do đạo đức của người nghiên cứu hoặc người sử dụng kết quả nghiên cứu chi phối

=> Tất cả các dạng lệch chuẩn này đều có hai hướng tích cực và tiêu cực, mỗi hướng lại đem đến những kết quả, ảnh hưởng khác nhau.

  • Chia sẻ: